*Phân biệt dung dịch :
a , dd : NaOH , Ca(OH)2 , NaCl , NaNO3
b , dd : H2SO4 , Na2SO4 , NaNO3 , NaCl
Cho 30g hh ( Zn,ZnO ) tác dụng hết với dd HCL 7.4 % ra 1.12 lít khí ( đktc ) , hỏi a, PTHH
b, %mZn ; %mZnO ?
c, mdd HCL 7.4%
d, C% dd ZnCl2
5) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
6) Có 6 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4, HNO3, NaNO3 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
7) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaOH và Ba(OH)2 đựng trong các lọ riêng biệt .Hãy phân biệt. Chỉ được dùng quỳ tím.
5) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
6) Có 6 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4, HNO3, NaNO3 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
7) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaOH và Ba(OH)2 đựng trong các lọ riêng biệt .Hãy phân biệt. Chỉ được dùng quỳ tím.
5)
Cho quỳ tím vào từng chất:
Quỳ tím chuyển đỏ: HCl, H2SO4 ( nhóm 1)
Quỳ tím không đổi màu: NaCl, Na2SO4 ( nhóm 2)
Cho dd Ba(OH)2 dư vào từng nhóm:
Nhóm 1: không hiện tượng là HCl
xuất hiện kết tủa là H2SO4
Ba(OH)2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2H2O
Nhóm 2: không hiện tượng là NaCl
xuất hiện kết tủa là Na2SO4
Ba(OH)2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + 2NaOH
6)
Cho quỳ tím vào từng chất
Quỳ tím chuyển đỏ: HCl, H2SO4, HNO3 ( nhóm 1)
Quỳ tím không đổi màu: NaCl, Na2SO4, NaNO3 ( nhóm 2)
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào nhóm 1:
Tạo kết tủa: H2SO4
Không hiện tượng: HCl, HNO3
Cho dd AgNO3 dư vào thì có kết tủa là: HCl
Còn lại là HNO3
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào nhóm 2
Tạo kết tủa là Na2SO4
Không hiện tượng: NaCl, NaNO3
Cho dd AgNO3 dư vào thì có kết tủa là: NaCl
Còn lại là NaNO3
7)
Cho quỳ tím vào từng chất:
Quỳ tím chuyển đỏ: HCl, H2SO4 ( nhóm 1)
Quỳ tím chuyển xanh: NaOH, Ba(OH)2 ( nhóm 2)
Cho từng chất ở nhóm 1 tác dụng nhóm 2:
Nếu tạo kết tủa thì là Ba(OH)2 và H2SO4
Còn lại HCl và H2SO4
Phân thành từng nhóm nên khi biết được mỗi cái của từng nhóm là biết cái còn lại rồi
cho 20g hỗn hợp ( Zn, ZnO) td hết vs dd HCl 14%, sau phản ứng thu được 1,12 lít khí đktc
a) PTHH
b) tính %mZn, %mZnO
c) tính m dd HCl 14%
a) nH2=1,12/22,4=0,05(mol)
PTHH: Zn +2 HCl -> ZnCl2 + H2
0,05____0,1_____0,05____0,05(mol)
=>mZn= 0,05.65= 3,25(g)
b) => %mZn= (3,25/20).100=16,25%
=>%mZnO=100% - 16,25%= 83,75%
c) mZnO= 20 - 3,25= 16,75(g) => nZnO= 16,75/81= 67/324(mol)
PTHH: ZnO +2 HCl -> ZnCl2 + H2O
67/324______67/162(mol)
=> mddHCl= [(67/162+ 0,1). 36,5]: 14%=133,898(g)
cho 24,9g hh ( Al, Zn) tác dụng hết với dd HCl 14%→13,44 lít khí (đktc)
a)PTHH
b)mAl, mZn
c) %mAl, %mZn
d) mdd HCl 14%
e) C% dd muối sau phản ứng
giúp mik vs, cảm ơn rất nhìu
a) \(n_{H_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Mol: x 1,5x
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Mol: y y
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}27x+65y=24,9\\1,5x+y=0,6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}27x+65.\left(0,6-1,5x\right)=24,9\\y=0,6-1,5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,3\end{matrix}\right.\)
b, \(m_{Al}=0,2.27=5,4\left(g\right);m_{Zn}=24,9-5,4=19,5\left(g\right)\)
c) \(\%m_{Al}=\dfrac{5,4.100\%}{24,9}=21,69\%;\%m_{Zn}=100\%-21,69\%=78,31\%\)
d)
PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Mol: 0,2 0,6 0,2 0,3
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Mol: 0,3 0,6 0,3 0,3
\(m_{ddHCl}=\dfrac{\left(0,6+0,6\right).36,5.100}{14}=312,857\left(g\right)\)
e) mdd sau pứ = 24,9 + 312,857 - (0,3+0,3).2 = 336,557 (g)
\(C\%_{ddAlCl_3}=\dfrac{0,2.133,5.100\%}{336,557}=7,93\%\)
\(C\%_{ddZnCl_2}=\dfrac{0,3.136.100\%}{336,557}=12,12\%\)
Cho 17.05 gam hh gồm Zn và ZnO tác dụng hết với 250gam đ H2SO4 loãng thu được 4.48 lít khí (đktc) và dd Y.(Zn=65 ,0=16 ,S=32 ,Ba=137) a.Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp b.Cho dd Y tác dụng với 200ml dd Ba(NO3)2 1,5 M .Tính khối lượng kết tủa thu được.
\(a) Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O\\ n_{Zn} = n_{H_2} = \dfrac{4,48}{22,4} = 0,2(mol)\\ \%m_{Zn} = \dfrac{0,2.65}{17,05}.100\% = 76,25\%\\ \%m_{ZnO} = 100\% -76,25\% = 23,75\%\\ b) n_{Ba(NO_3)_2}= 0,2.1,5 = 0,3(mol)\ ; n_{ZnO} = \dfrac{17,05-0,2.65}{81} = 0,05(mol)\\ n_{ZnSO_4} = n_{Zn} + n_{ZnO} = 0,25(mol)\\ ZnSO_4 + Ba(NO_3)_2 \to BaSO_4 + Zn(NO_3)_2\\ n_{ZnSO_4} < n_{Ba(NO_3)_2} \to Ba(NO_3)_2\ dư\\ \)
\(n_{BaSO_4} = n_{ZnSO_4} = 0,25(mol)\\ m_{BaSO_4} = 0,25.233 = 58,25(gam)\)
=pphh hãy nhận biết các dd mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt sau :
a, h2so4,hcl,na2so4,naoh,nano3
b,h2so4,hcl,ba(oh)2,naoh
tham khảo:
- Trích mẫu thử:
- Cho quỳ tím lần lượt vào các dung dịch :
+ Hóa đỏ : HCl
+ Hóa xanh : KOH
+ Không làm quỳ tím đổi màu: NaNO3 , Na2SO4
- Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào 2 dung dịch còn lại :
+ Kết tủa trắng : Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4↓
+ Không xảy ra hiện tượng : NaNO3
trình bày các pp hoá học để phân biệt các chất sau :a)các chất rắn cao,nacl,p2o5,ca(oh)2 B) các dd sau : NaOH, nacl,na2so4,hcl,h2so4,ca(oh)2
Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Viết các phương trình xảy ra:
a) HCl, H2SO4, HNO3 b) HCl, H2SO4, HNO3, NaOH, Ca(OH)2.
c)CaCl2 HCl, NaCl, NaOH, CuSO4 d) NaCl, Na2SO4, H2SO4, KOH, HCl, NaNO3
Câu 4: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau
: a/ Ba(OH)2, HNO3, KNO3,HCl.
b/ HCl, NaCl, NaOH, , NaBr.
c/ NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.
d/ CaCl2, KOH, KBr, HNO3
Câu 6: Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính nồng độ % HCl.
Câu 6:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ a,n_{Zn}=n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{Zn}=0,25.65=16,25\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{Cu}=m_{hh}-m_{Zn}=30-16,25=13,75\left(g\right)\\ b,\%m_{Zn}=\dfrac{16,25}{30}.100\approx54,167\%\Rightarrow\%m_{Cu}\approx45,833\%\\ c,n_{HCl}=2.n_{H_2}=2.0,25=0,5\left(mol\right)\Rightarrow C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,5.36,5}{200}.100=9,125\%\)
Câu 4:
a) - Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
- Bảng nhận biết:
dd Ba(OH)2 | dd HNO3 | dd KNO3 | dd HCl | |
Quỳ tím | Xanh | Đỏ | Tím | Đỏ |
dd AgNO3 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Đã nhận biết | Kết tủa trắng |
\(PTHH:AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\)
Câu 4b)
- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
- Bảng nhận biết:
dd HCl | dd NaCl | dd NaOH | dd NaBr | |
Quỳ tím | Đỏ | Tím | Xanh | Tím |
dd AgNO3 | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Đã nhận biết | Kết tủa vàng nhạt |
\(PTHH:AgNO_3+NaBr\rightarrow AgBr\downarrow\left(vàng.nhạt\right)+NaNO_3\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)